Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
gió trăng


[gió trăng]
Wind and moon; natural scenery.
Vui cảnh gió trăng
To wander about enjoying natural sceneries (of a former scholar retiring from office...).
Amorous, erotic.
Chuyện gió trăng
An amorous tale, a love-affair.



Wind and moon; natural scenery
Vui cảnh gió trăng To wander about enjoying natural sceneries (of a former scholar retiring from office...).
Amorous, erotic
Chuyện gió trăng An amorous tale, a love-affair


Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.